Thực đơn
Tích phân Wallis Định nghĩaCác tích phân Wallis là các phần tử của một dãy số thực ( W n ) n ∈ N {\displaystyle (W_{n})_{n\in \mathbb {N} }} xác định bởi:
W n = ∫ 0 π 2 sin n x d x {\displaystyle W_{n}=\int _{0}^{\frac {\pi }{2}}\sin ^{n}x\,\mathrm {d} x}hoặc tương đương (bằng cách đổi biến x = π 2 − t {\displaystyle x={\frac {\pi }{2}}-t} ):
W n = ∫ 0 π 2 cos n x d x {\displaystyle W_{n}=\int _{0}^{\frac {\pi }{2}}\cos ^{n}x\,\mathrm {d} x} .Các giá trị đầu tiên:
W 0 {\displaystyle W_{0}} | W 1 {\displaystyle W_{1}} | W 2 {\displaystyle W_{2}} | W 3 {\displaystyle W_{3}} | W 4 {\displaystyle W_{4}} | W 5 {\displaystyle W_{5}} | W 6 {\displaystyle W_{6}} | W 7 {\displaystyle W_{7}} | W 8 {\displaystyle W_{8}} |
π 2 {\displaystyle {\frac {\pi }{2}}} | 1 {\displaystyle 1} | π 4 {\displaystyle {\frac {\pi }{4}}} | 2 3 {\displaystyle {\frac {2}{3}}} | 3 π 16 {\displaystyle {\frac {3\pi }{16}}} | 8 15 {\displaystyle {\frac {8}{15}}} | 5 π 32 {\displaystyle {\frac {5\pi }{32}}} | 16 35 {\displaystyle {\frac {16}{35}}} | 35 π 256 {\displaystyle {\frac {35\pi }{256}}} |
Dãy ( W n ) {\displaystyle (W_{n})} là dương ngặt và giảm ngặt. Giới hạn của dãy bằng không.
Thực đơn
Tích phân Wallis Định nghĩaLiên quan
Tích Tích phân Tích (toán học) Tích phân từng phần Tích hợp liên tục Tích phân bội Tích Giang Tích vô hướng Tích vectơ Tích Lan thuộc AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tích phân Wallis http://numbers.computation.free.fr/Constants/Misce... http://numbers.computation.free.fr/Constants/Misce...